Skip to main content

Hitachi

CÔNG TY TNHH ARCELIK HITACHI HOME APPLIANCES SALES VIỆT NAM

EP-T60J

Máy Lọc Không Khí
Nhập Khẩu Nhật Bản
Diện tích phòng 46m2
Lọc sạch bụi mịn, khử khuẩn
Tạo ẩm bảo vệ hô hấp
Khử mùi hiệu quả
Inverter tiết kiệm điện
Điều khiển từ xa

Màu sắc


  • Trắng

14,290,000VND

*Giá đã bao gồm VAT. Giá bán thực tế có thể khác so với giá bán lẻ đề nghị này.

Tính năng

Máy lọc không khí
Sản xuất tại Nhật Bản

được trang bị nhiều tính năng độc đáo

Khai thác những đặc điểm nổi trội nhất của công nghệ Hitachi, chúng tôi hân hạnh cho ra mắt những sản phẩm máy lọc không khí ứng dụng nhiều công nghệ độc đáo. Hệ thống làm sạch không khí cải tiến mang đến không gian sống trong lành và thoải mái.
Máy lọc không khí Hitachi "Made in Japan" với thiết kế tinh tế, có tính thẩm mỹ cao, tương thích với những căn nhà hiện đại, thông minh của tương lai.
Với Hitachi, mọi thứ luôn sẵn sàng trong tầm tay bạn!

Không khí sạch khuẩn

Bộ lọc HEPA H13 ngăn tác nhân dị ứng

Thiết kế cấu trúc đa lớp của Bộ lọc HEPA H13 ngăn tác nhân dị ứng vô cùng hiệu quả trong việc lọc bụi mịn*1.

  • *1 Thử nghiệm bởi Hitachi. Bộ lọc HEPA lọc sạch hơn 99,97% bụi bẩn chứa hạt mịn với kích thước 0,3 µm ở luồng không khí định mức. Dựa trên hiệu suất của một bộ lọc HEPA duy nhất tuân thủ theo tiêu chuẩn JIS Z 8122. Hiệu suất lọc bụi tổng thể trong phòng có thể khác nhau.

Màng lọc HEPA H13 ngăn tác nhân dị ứng

Kích thước hạt mà Bộ lọc có thể lọc được

Ví dụ về những kích thước hạt (Khảo sát bởi Hitachi)

* Biểu đồ chỉ mang tính chất minh họa

Bộ lọc HEPA ngăn tác nhân dị ứng, Bộ lọc khử mùi

Lọc sạch những hạt bụi không thể thấy bằng mắt thường

Bộ lọc HEPA H13 ngăn tác nhân dị ứng

Lọc sạch hiệu quả nhiều loại bụi mịn khó chịu trong phòng.

PM2.5*1

Virus*2

Vi khuẩn*3

Nấm mốc*4

Phấn hoa*5

Mạt phân
trong nhà*6

PM2.5*1

Virus*2

Vi khuẩn*3

Nấm mốc*4

Phấn hoa*5

Mạt phân
trong nhà*6

*1 Thử nghiệm bởi Hitachi. Các hạt bụi xâm nhập từ bên ngoài trong quá trình thông gió hoặc bằng các phương thức khác không được xem xét ở đây. PM2.5 là một thuật ngữ chung để chỉ các vật chất dạng hạt có đường kính từ 2,5 µm trở xuống. Khả năng loại bỏ các hạt vật chất có đường kính nhỏ hơn 0,1 µm hiện nay chưa thể được xác minh. Hơn nữa, không phải tất cả các chất độc hại trong không khí đều có thể bị loại bỏ. Phương pháp kiểm tra: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản / Tiêu chuẩn kiểm tra: Lọc sạch 99% các hạt mịn có đường kính 0,1 đến 2,5 μm trong không gian kín 32 m³ trong vòng 90 phút.

*2 Thử nghiệm giảm thiểu các chất lở lửng trong không khí / Phòng thử nghiệm: Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato / Số báo cáo thử nghiệm: 23_0063 / Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ giảm thiểu vi rút là 99%.
Các chất đi kèm có khả năng ngăn chặn tác nhân / Phòng thử nghiệm: Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản / Số báo cáo thử nghiệm: 209040743 / Phương pháp thử nghiệm: JIS L 1902 / Kết quả thử nghiệm: Giá trị giảm logarit sau 24 giờ từ 2,0 trở lên.

*3 Thử nghiệm giảm thiểu các chất lở lửng trong không khí / Phòng thử nghiệm: Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato / Số báo cáo thử nghiệm: 23_0062_1 / Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ giảm thiểu vi khuẩn là 99%.
Các chất đi kèm có khả năng ngăn chặn tác nhân / Phòng thử nghiệm: Viện đánh giá chất lượng Boken / Số báo cáo thử nghiệm: 9003066 / Phương pháp thử nghiệm: JIS L 1902 / Kết quả thử nghiệm: Giá trị hoạt động kìm khuẩn từ 5,6 trở lên.

*4 Thử nghiệm giảm thiểu các chất lở lửng trong không khí / Phòng thử nghiệm: Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato / Số báo cáo thử nghiệm: 23_0061_1 / Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ giảm thiểu nấm mốc là 99%.
Các chất đi kèm có khả năng ngăn chặn tác nhân / Phòng thử nghiệm: Viện đánh giá chất lượng Boken / Số báo cáo thử nghiệm: 9003066 / Phương pháp thử nghiệm: JIS Z 2911 / Kết quả thử nghiệm: Không phát hiện chỉ số phát triển nấm mốc (-).

*5 Các chất đi kèm có khả năng ngăn chặn tác nhân / Phòng thử nghiệm: Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản / Số báo cáo thử nghiệm: 10014572002-01 / Phương pháp thử nghiệm: ELISA / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ ngăn chặn đạt trung bình 82%.

*6 Các chất đi kèm có khả năng ngăn chặn tác nhân / Phòng thử nghiệm: Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản / Số báo cáo thử nghiệm: 10014572002-02 / Phương pháp thử nghiệm: ELISA / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ ngăn chặn đạt trung bình 100%.

Lọc sạch những hạt bụi không thể thấy bằng mắt thường

Khử mùi không khí

Bộ lọc khử mùi hiệu năng vượt trội

Lọc sạch nhiều loại mùi hôi nhờ hai vật liệu khử mùi khác nhau:
Than hoạt tính và Zeolite.

Than
Hoạt tính

Zeolite

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Bộ lọc khử mùi hiệu năng vượt trội

Phương pháp loại bỏ
Các tác nhân gây mùi

Zeolite

Các phân tử mùi được hấp thụ bởi các vi hạt kích thước nano.

Than hoạt tính

Một chất phủ bề mặt đặc biệt giúp cải thiện khả năng hấp thụ mùi.

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa.

Khử mùi không khí

Bộ lọc khử mùi hiệu năng vượt trội

Lọc sạch hiệu quả nhiều tác nhân gây mùi có gốc ni-tơ, aldehyde hay axit, là ba hợp chất chính tạo nên mùi hôi.

Gốc ni-tơ

Amonia*1
Mùi thú nuôi

Gốc aldehyde

Acetaldehyde*1
Mùi thuốc lá

Gốc axit

Acetic Axit*1
Mùi nấu nướng

*1 Thử nghiệm bởi Hitachi. Kết quả của các bài kiểm tra hiệu suất khử mùi trong không gian kín 25 m³ với các thành phần mùi riêng biệt.
Hiệu suất khử mùi tùy thuộc vào không gian sử dụng thiết bị thực tế

Loại bỏ 99%
bụi mịn với kích thước 0,1 đến 2,5 µm*1

Khả năng loại bỏ phân tử PM2.5

Hình dung nồng độ PM2.5 với 5 cấp độ trong các chế độ Lọc không khí,
Khử mùi và Phấn hoa

*1 Được kiểm nghiệm bởi Hitachi. Các hạt bụi xâm nhập từ bên ngoài trong quá trình thông gió hoặc bằng các phương thức khác không được xem xét ở đây. PM2.5 là một thuật ngữ chung để chỉ các vật chất dạng hạt có đường kính từ 2,5 µm trở xuống. Khả năng loại bỏ các hạt vật chất có đường kính nhỏ hơn 0,1 µm hiện nay chưa thể được xác minh. Hơn nữa, không phải tất cả các chất độc hại trong không khí đều có thể bị loại bỏ. Phương pháp kiểm tra: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản / Tiêu chuẩn kiểm tra: Lọc sạch 99% các hạt mịn có đường kính 0,1 đến 2,5 μm trong không gian kín 32 m³ trong vòng 90 phút.

* Video chỉ mang tính chất minh họa.

*1 Thử nghiệm bởi Hitachi. Các hạt bụi xâm nhập từ bên ngoài trong quá trình thông gió hoặc bằng các phương thức khác không được xem xét ở đây. PM2.5 là một thuật ngữ chung để chỉ các vật chất dạng hạt có đường kính từ 2,5 µm trở xuống. Khả năng loại bỏ các hạt vật chất có đường kính nhỏ hơn 0,1 µm hiện nay chưa thể được xác minh. Hơn nữa, không phải tất cả các chất độc hại trong không khí đều có thể bị loại bỏ. Phương pháp kiểm tra: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản / Tiêu chuẩn kiểm tra: Lọc sạch 99% các hạt mịn có đường kính 0,1 đến 2,5 μm trong không gian kín 32 m³ trong vòng 90 phút.

Tạo ẩm

Hai chế độ tuỳ chọn cho phép điều chỉnh độ ẩm theo ý muốn.

Chế độ tạo ẩm

Tăng độ ẩm trong phòng lên tới gần 50% trong quá trình lọc không khí.
Có thể vận hành song song với chế độ khử mùi.

Chế độ tạo ẩm tăng cường

Độ ẩm trong phòng có thể tăng lên tới gần 60%, điều này giúp giữ độ ẩm của làn da trong thời tiết hanh khô hoặc khi sử dụng máy điều hoà.

* Hiệu suất tạo ẩm có thể thay đổi tuỳ vào nhiệt độ, độ ẩm và các điều kiện ngoại cảnh khác. Cảm nhận tác dụng của mỗi cá nhân sẽ khác nhau, điều này cũng phụ thuộc vào thời tiết, nhiệt độ phòng và các điều kiện ngoại cảnh khác.

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Bộ lọc khử mùi hiệu năng vượt trội

Chế độ tạo ẩm

Tăng độ ẩm trong phòng lên tới gần 50% trong quá trình lọc không khí.
Có thể vận hành song song với chế độ khử mùi.

Chế độ tạo ẩm tăng cường

Độ ẩm trong phòng có thể tăng lên tới gần 60%, điều này giúp giữ độ ẩm của làn da trong thời tiết hanh khô hoặc khi sử dụng máy điều hoà.

* Hiệu suất tạo ẩm có thể thay đổi tuỳ vào nhiệt độ, độ ẩm và các điều kiện ngoại cảnh khác. Cảm nhận tác dụng của mỗi cá nhân sẽ khác nhau, điều này cũng phụ thuộc vào thời tiết, nhiệt độ phòng và các điều kiện ngoại cảnh khác.

Vận hành êm ái

Luồng khí thổi qua rất êm khi máy vận hành, mức độ ồn thấp hơn 15 dB*1,
vì vậy sẽ không ảnh hưởng đến giấc ngủ.

*1 Được kiểm nghiệm bởi Hitachi

* Độ ồn sẽ khác nhau ở từng model sản phẩm
Độ ồn khi vận hành (Chế độ tối đa): 52 dB

* Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

*1 Thử nghiệm bởi Hitachi

* Độ ồn sẽ khác nhau ở từng model sản phẩm
Độ ồn khi vận hành (Chế độ tối đa): 52 dB

Máy lọc không khí cho cuộc sống tiện nghi

Được thiết kế dành cho không gian sống thoải mái với diện tích sàn lên tới 46 m²*1.

*1 Diện tích sàn khi vận hành máy ở lưu lượng khí tối đa, Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản.

Thông Số Kỹ Thuật

Mã sản phẩm EP-T60J
Màu sắc Trắng
Nguồn cấp điện AC220-240V 50-60Hz
Diện tích sử dụng (m2) *1 46
Công suất tạo ẩm (mL / h)*2 Xấp xỉ 670
Dung tích bình chứa (L) Xấp xỉ 2,5
Chế độ và Chương trình Lọc không khí, Tạo ẩm, Độ ẩm cao, Phấn hoa, Khử mùi, Tự động, ECO
PM2.5 Có cảm biến
Hiển thị PM2.5 Màn LED hiển thị (5 mức độ)
Công nghệ Inverter
Chế độ ECO:Tiết kiệm so với Chế độ im lặng (%) 23
Khử mùi Thú nuôi, Thuốc lá, Nấu nướng
Thử nghiệm loại bỏ tạp chất lơ lửng trong không khí Vi rút*3, Vi khuẩn*4, Nấm mốc*5
Các chất đi kèm có khả năng ngăn chặn tác nhân Vi rút*6, Vi khuẩn*7, Nấm mốc*8 , Phấn hoa Tuyết tùng*9, Xác mạt bụi nhà*10
Lưu lượng khí (m3 / phút) 【Chế độ Lọc Khí】
Tối đa:6,5 / Cao:4,5 / Trung bình:3,4 / Im lặng:1
【Chế độ Lọc Khí và Tạo ẩm】
Tối đa:6 / Cao:3,5 / Trung bình:2,9 / Im lặng:0,8
Điện năng tiêu thụ (W) 【Chế độ Lọc khí】
Tối đa:60 / Cao:22 / Trung bình:14 / Im lặng:4
【Chế độ Lọc Khí và Tạo ẩm】
Tối đa:60 / Cao:16 / Trung bình:11 / Im lặng:4
Độ ồn (dB) 【Chế độ Lọc khí】】
Tối đa:52 / Cao:42 / Trung bình:38 / Im lặng 15
【Chế độ Lọc Khí và Tạo ẩm】
Tối đa:50 / Cao:40 / Trung bình:36 / Im lặng:13
Bộ lọc (Ước tính thời gian sử dụng) Bộ lọc thô có thể vệ sinh
Bộ lọc HEPA ngăn tác nhân dị ứng (8 năm*11)
Bộ lọc khử mùi hiệu năng vượt trội (10 năm*11)
Bộ lọc tạo ẩm (36 tháng*12)
Điều khiển từ xa
Hẹn giờ tắt 4 tiếng
Cảm biến Mùi hôi, Bụi bẩn, Độ ẩm
Chiều dài dây điện (m) 1.8
Kích thước (H x W x D) (mm) 584 × 430 × 273
Khối lượng tịnh (kg) 10
Kích thước đóng thùng (H x W x D) (mm) 630 × 510 × 305
Khối lượng tổng (kg) 12
Sản xuất tại Nhật Bản
*1
Diện tích mặt sàn khả dụng để thiết bị vận hành ở Mức lưu lượng khí tối đa. Phương pháp kiểm tra: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản.
*2
Điều kiện đo: 20°C, độ ẩm 30%. Phương pháp kiểm tra: Tiêu chuẩn (JEM 1426) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản.
*3
Phòng thử nghiệm: Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato / Số báo cáo thử nghiệm: 23_0063 / Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn (JEM 1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản. Thử nghiệm trong không gian kín 25 m³. / Đối tượng thử nghiệm: Vi rút lơ lửng trong không khí / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ giảm thiểu vi rút là 99% sau 20 phút.
*4
Phòng thử nghiệm: Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato / Số báo cáo thử nghiệm: 23_0062_1 / Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn tự nguyện (HD-131) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản. Thử nghiệm trong không gian kín 25 m³. / Đối tượng thử nghiệm: Vi khuẩn lơ lửng trong không khí / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ giảm thiểu vi khuẩn là 99% sau 22 phút.
*5
Phòng thử nghiệm: Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Môi trường Kitasato / Số báo cáo thử nghiệm: 23_0061_1 / Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn tự nguyện (HD-131) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản. Thử nghiệm trong không gian kín 25 m³. / Đối tượng thử nghiệm: Nấm mốc lơ lửng trong không khí / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ giảm thiểu nấm mốc là 99% sau 16 phút.
*6
Phòng thử nghiệm: Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản / Số báo cáo thử nghiệm: 209040743 / Phương pháp thử nghiệm: TCID50 / Phương pháp ngăn chặn: Bổ sung chất kháng vi rút cho màng lọc / Kết quả thử nghiệm: Giá trị giảm logarit từ 2,0 trở lên.
*7
Phòng thử nghiệm: Viện đánh giá chất lượng Boken / Số báo cáo thử nghiệm: 9003066 / Phương pháp thử nghiệm: JIS L 1902 / Phương pháp ngăn chặn: Bổ sung chất kháng khuẩn cho màng lọc / Kết quả thử nghiệm: Giá trị hoạt động kìm khuẩn từ 2,0 trở lên.
*8
Phòng thử nghiệm: Viện đánh giá chất lượng Boken / Số báo cáo thử nghiệm: 9003066 / Phương pháp thử nghiệm: JIS Z 2911 / Phương pháp ngăn chặn: Bổ sung chất kháng nấm mốc cho màng lọc / Kết quả thử nghiệm: Không phát hiện chỉ số phát triển nấm mốc (-).
*9
Phòng thử nghiệm: Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản / Số báo cáo thử nghiệm: 10014572002-01 / Phương pháp thử nghiệm: ELISA / Phương pháp ngăn chặn: Bổ sung chất chống dị ứng cho màng lọc / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ ngăn chặn đạt trung bình 82%.
*10
Phòng thử nghiệm: Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Thực phẩm Nhật Bản / Số báo cáo thử nghiệm: 10014572002-02 / Phương pháp thử nghiệm: ELISA / Phương pháp ngăn chặn: Bổ sung chất chống dị ứng cho màng lọc / Kết quả thử nghiệm: Tỷ lệ ngăn chặn đạt trung bình 99% trở lên.
*11
Phù hợp với Tiêu chuẩn (JEM1467) của Hiệp hội các Nhà sản xuất Thiết bị điện Nhật Bản . Trong một thử nghiệm về khả năng lọc bụi và khử mùi với 5 điếu thuốc lá mỗi ngày, khoảng thời gian sau đó quá trình lọc không khí mất gấp đôi thời gian ban đầu và tốc độ khử mùi giảm còn một nửa tốc độ ban đầu. Giá trị thử nghiệm dựa trên lý thuyết nên trong điều kiện sử dụng thực tế, có thể phải thay thế sau một khoảng thời gian ngắn hơn.
*12
Trong một thử nghiệm được thực hiện với chức năng tạo ẩm 8 giờ một ngày và thau rửa bằng nước máy mỗi tháng một lần, khoảng thời gian sau đó mức độ tạo ẩm chỉ còn một nửa so với mức ban đầu. Giá trị thử nghiệm dựa trên lý thuyết nên trong điều kiện sử dụng thực tế, có thể phải thay thế sau một khoảng thời gian ngắn hơn.
Thông số kỹ thuật và thiết kế có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Màu sắc thực tế của sản phẩm có thể khác so với website.